MV chính thức của bài hát ‘IDOL’ từ BTS (방탄소년단).
🎵 Lời bài hát IDOL BTS (kèm phiên âm và Vietsub) 🎵
You can call me artist [ju kən kɔl mi ˈɑrtɪst]Bạn có thể gọi tôi là nghệ sĩ
You can call me idol [ju kən kɔl mi ˈaɪdəl]Bạn có thể gọi tôi là thần tượng
아님 어떤 다른 뭐라 해도 [anim eotteon dareun mwora haedo]Hay bất cứ danh xưng nào khác bạn nghĩ ra
I don’t care [aɪ doʊnt kɛər]Tôi không quan tâm
I’m proud of it [aɪm praʊd əv ɪt]Tôi tự hào về điều đó
난 자유롭네 [nan jayuromne]Tôi thật tự do
No more irony [noʊ mɔr ˈaɪrəni]Chẳng còn gì mỉa mai nữa
나는 항상 나였기에 [naneun hangsang nayeotgie]Vì tôi vẫn luôn là chính mình
손가락질 해, 나는 전혀 신경 쓰지 않네 [songarakjil hae, naneun jeonhyeo singyeong sseuji anne]Cứ chỉ trỏ đi, tôi chẳng thèm bận tâm đâu
나를 욕하는 너의 그 이유가 뭐든 간에 [nareul yokaneun neoui geu iyuga mwodeun gane]Bất kể lý do bạn đổ lỗi cho tôi là gì
I know what I am [aɪ noʊ wʌt aɪ æm]Tôi biết mình là ai
I know what I want [aɪ noʊ wʌt aɪ wɑnt]Tôi biết mình muốn gì
I never gon’ change [aɪ ˈnɛvər gɑn ʧeɪnʤ]Tôi sẽ không bao giờ thay đổi
I never gon’ trade [aɪ ˈnɛvər gɑn treɪd]Tôi sẽ không bao giờ đánh đổi
(Trade off) [(treɪd ɔf)](Đánh đổi)
뭘 어쩌고 저쩌고 떠들어대셔? [mwol eojjeogo jeojjeogo tteodeureodaesyeo?]Bạn cứ lảm nhảm cái gì thế?
I do what I do, 그니까 넌 너나 잘하셔 [aɪ du wʌt aɪ du, geunikka neon neona jalhasyeo]Tôi làm việc của tôi, nên bạn lo việc của mình đi
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
얼쑤 좋다 [eolssu jota]Ursoo, thật tuyệt vời
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
지화자 좋다 [jihwaja jota]Hooray, thật tuyệt vời
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah, woah [oʊ, oʊ, u-woʊ, woʊ]OHOHOHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
덩기덕 쿵더러러 [deonggideok kungdeoreoreo]Bum badum bum brrrrumble
얼쑤 [eolssu]Ursoo
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah, woah [oʊ, oʊ, u-woʊ, woʊ]OHOHOHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
덩기덕 쿵더러러 [deonggideok kungdeoreoreo]Bum badum bum brrrrumble
얼쑤 [eolssu]Ursoo
FACE OFF, 마치 오우상, ayy [feɪs ɔf, machi ousam, eɪ]Đối mặt, cứ như John Woo, ayy
Top star with that spotlight, ayy [tɑp stɑr wɪð ðæt ˈspɑtˌlaɪt, eɪ]Ngôi sao hàng đầu dưới ánh đèn sân khấu, ayy
때론 슈퍼히어로가 돼 [ttaeron syupeohieoroga dwae]Đôi khi trở thành siêu anh hùng
돌려대 너의 Anpanman [dollyeodae neoui Anpanman]Xoay chuyển Anpanman của bạn
이십사시간이 적지 [isipsasigani jeokji]24 giờ là không đủ
헷갈림, 내겐 사치 [hetgallim, naegen sachi]Bối rối, đối với tôi đó là một sự xa xỉ
I do my thang [aɪ du maɪ θæŋ]Tôi làm việc của mình
I love myself [aɪ lʌv maɪˈsɛlf]Tôi yêu bản thân tôi
I love myself, I love my fans [aɪ lʌv maɪˈsɛlf, aɪ lʌv maɪ fænz]Tôi yêu bản thân tôi, yêu người hâm mộ của tôi
Love my dance and my what [lʌv maɪ dæns ænd maɪ wʌt]Yêu điệu nhảy của tôi và những gì tôi có
내 속 안엔 몇 십 몇 백명의 내가 있어 [nae sok anen myeot sim myeot baengmyeongui naega isseo]Trong tôi có hàng chục, hàng trăm con người
오늘 또 다른 날 맞이해 [oneul tto dareun nal majihae]Hôm nay tôi lại chào đón một con người khác
어차피 전부 다 나이기에 [eochapi jeonbu da naigie]Suy cho cùng, tất cả họ đều là tôi
고민보다는 걍 달리네 [gominbodaneun gyang dalline]Thay vì đắn đo, tôi cứ thế mà chạy
Runnin’ man [ˈrʌnɪn mæn]Runnin’ man
뭘 어쩌고 저쩌고 떠들어대셔? [mwol eojjeogo jeojjeogo tteodeureodaesyeo?]Bạn cứ lảm nhảm cái gì thế?
I do what I do, 그니까 넌 너나 잘하셔 [aɪ du wʌt aɪ du, geunikka neon neona jalhasyeo]Tôi làm việc của tôi, nên bạn lo việc của mình đi
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
얼쑤 좋다 [eolssu jota]Ursoo, thật tuyệt vời
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
지화자 좋다 [jihwaja jota]Hooray, thật tuyệt vời
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah, woah [oʊ, oʊ, u-woʊ, woʊ]OHOHOHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
덩기덕 쿵더러러 [deonggideok kungdeoreoreo]Bum badum bum brrrrumble
얼쑤 [eolssu]Ursoo
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah, woah [oʊ, oʊ, u-woʊ, woʊ]OHOHOHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
덩기덕 쿵더러러 [deonggideok kungdeoreoreo]Bum badum bum brrrrumble
얼쑤 [eolssu]Ursoo
I’m so fine wherever I go [aɪm soʊ faɪn wɛˈrɛvər aɪ goʊ]Tôi vẫn ổn dù đi bất cứ đâu
가끔 멀리 돌아가도, oh [gakkeum meolli doragado, oʊ]Đôi khi tôi đi một con đường vòng thật xa
It’s okay, I’m in love with my-myself [ɪts ˈoʊˈkeɪ, aɪm ɪn lʌv wɪð maɪ-maɪˈsɛlf]Không sao cả, tôi đang yêu chính bản thân mình
It’s okay, 난 이 순간 행복해 [ɪts ˈoʊˈkeɪ, nan i sungan haengbokae]Không sao cả, tôi hạnh phúc trong khoảnh khắc này
얼쑤 좋다 [eolssu jota]Ursoo, thật tuyệt vời
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
지화자 좋다 [jihwaja jota]Hooray, thật tuyệt vời
You can’t stop me lovin’ myself [ju kænt stɑp mi ˈlʌvɪn maɪˈsɛlf]Bạn không thể ngăn tôi yêu bản thân mình
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah, woah [oʊ, oʊ, u-woʊ, woʊ]OHOHOHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
덩기덕 쿵더러러 [deonggideok kungdeoreoreo]Bum badum bum brrrrumble
얼쑤 [eolssu]Ursoo
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah, woah [oʊ, oʊ, u-woʊ, woʊ]OHOHOHOHOHOH
Oh, oh, ooh-woah [oʊ, oʊ, u-woʊ]OHOHOHOH
덩기덕 쿵더러러 [deonggideok kungdeoreoreo]Bum badum bum brrrrumble
얼쑤 [eolssu]Ursoo
— The End —





















































































































































































































































































